Xem Ngày Tốt Xấu 26 Tháng 2 Năm 2024 - Phong thủy quốc tế Thái Lai

Xem Ngày Tốt Xấu 26 Tháng 2 Năm 2024

Ngày 26 tháng 2 năm 2024 theo lịch dương tương ứng với ngày 17 tháng 1 năm 2024 theo lịch âm. Đây là ngày thứ 17 của tháng Giáp Thìn, năm Giáp Thìn.

Xem ngày tốt xấu 26 02 2024
Xem ngày tốt xấu 26 02 2024

Can Chi và Tiết Khí

Ngày 26 tháng 2 năm 2024 có can là Canh, chi là Thân. Ngày này thuộc tiết Vũ Thủy, tức là thời điểm mưa phùn.

Giờ Hoàng Đạo và Giờ Hắc Đạo

  • Giờ Hoàng Đạo (giờ tốt): Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
  • Giờ Hắc Đạo (giờ xấu): Dần (3-4), Mão (5-6), Ngọ (11-12), Thân (15-16), Dậu (17-18), Hợi (21-22)

Các Việc nên Kỵ

Ngày 26 tháng 2 năm 2024 phạm phải ngày Trùng phục, kỵ các việc sau:

  • Chôn cất
  • Cưới xin
  • Vợ chồng xuất hành
  • Xây nhà
  • Xây mồ mả

Ngũ Hành và Ngày Thân

  • Ngày: Canh Thân
  • Ngũ hành: Kim
  • Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
  • Ngày Thân xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Ngày Không Vong

Ngày 26 tháng 2 năm 2024 là ngày Không Vong, tức là ngày Hung. Mọi việc dễ bất thành, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống.

Sao Tất Nguyệt Ô

Ngày 26 tháng 2 năm 2024 có sao Tất Nguyệt Ô, thuộc nhóm sao Tốt (Kiết Tú). Sao này chủ trị ngày thứ 2, tốt cho các việc:

  • Khởi công tạo tác
  • Trổ cửa dựng cửa
  • Đào kinh, tháo nước
  • Khai mương
  • Chôn cất
  • Cưới gả
  • Chặt cỏ phá đất
  • Móc giếng

Sao Tất Nguyệt Ô Kiêng Kỵ

Sao Tất Nguyệt Ô kiêng kỵ việc đi thuyền.

Trực Phá

Ngày 26 tháng 2 năm 2024 có trực Phá, tốt cho các việc:

  • Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh
  • Lót giường đóng giường
  • Cho vay
  • Động thổ, san nền đắp nền
  • Vẽ họa chụp ảnh
  • Lên quan nhậm chức
  • Thừa kế chức tước hay sự nghiệp
  • Nhập học, học kỹ nghệ
  • Làm lễ cầu thân
  • Vào làm hành chính
  • Nộp đơn dâng sớ

Sao Tốt và Sao Xấu

  • Sao tốt: Minh tinh, Nguyệt giải, Giải thần, Phổ hộ
  • Sao xấu: Trùng phục, Nguyệt phá, Thiên Lao Hắc Đạo

Hướng Xuất Hành

  • Hướng tốt: Tây Bắc (đón Hỷ Thần), Tây Nam (đón Tài Thần)
  • Hướng xấu: Đông Nam (gặp Hạc Thần)

Giờ Xuất Hành

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Cầu tài không lợi, dễ gặp nạn, nên cúng tế.
  • Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mọi việc tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam.
  • Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Mưu sự khó thành, kiện cáo nên hoãn lại.
  • Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Hay tranh cãi, nên đề phòng.
  • Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Tin vui sắp tới, đi công việc thuận lợi.
  • Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Giờ rất tốt lành, mọi việc may mắn.

Kết luận

Ngày 26 tháng 2 năm 2024 là ngày Canh Thân, tháng Giáp Thìn, năm Giáp Thìn. Ngày này có nhiều đặc điểm như:

  • Phạm ngày Trùng phục
  • Ngũ hành thuộc Kim
  • Ngày Không Vong
  • Sao Tất Nguyệt Ô
  • Trực Phá
  • Hướng xuất hành tốt: Tây Bắc, Tây Nam
  • Giờ xuất hành tốt: 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi)

Hiểu rõ những thông tin này sẽ giúp bạn có thể lên kế hoạch cho ngày 26 tháng 2 năm 2024 một cách tốt nhất, tránh những điều xui rủi và đón nhận những điều may mắn.

Bài viết liên quan