Lịch Âm Hôm Nay: Ngày 3 Tháng 3 Năm 2024 - Phong thủy quốc tế Thái Lai

Lịch Âm Hôm Nay: Ngày 3 Tháng 3 Năm 2024

Lịch Âm hôm nay ngày 3 tháng 3 năm 2024

  • Ngày: 23 tháng 1 năm Giáp Thìn (2024)
  • Tức ngày: Bính Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Hình
lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2024
lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2024

Thông Tin Ngày Hôm Nay

  • Tiết Khí: Vũ Thủy

Giờ Tốt – Giờ Xấu

Giờ Hoàng Đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

  • Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
  • Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Tuổi Xung – Tuổi Hợp

Tuổi hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ, Tuất

Tuổi xung: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Thân

Sao Tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
  • Yếu yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Nguyệt ân: Tốt mọi việc
  • Nguyệt đức: Tốt mọi việc
  • Thiên ân: Tốt mọi việc
  • Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu:

  • Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ
  • Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
  • Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
  • Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc

Việc Nên Làm và Không Nên Làm

Nên:

  • Tốt cho việc xây dựng

Không nên:

  • Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ.

Xuất Hành

  • Ngày xuất hành: Đạo Tặc – Ngày này xấu, xuất hành không thuận.
  • Hướng xuất hành:
    • Hỷ thần: Tây Nam
    • Tài Thần: Đông
    • Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành:

  • Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo.

Kết Luận

Ngày 3 tháng 3 năm 2024 là ngày Bính Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn, nhằm ngày Hắc Đạo Thiên Hình. Ngày này tốt cho việc xây dựng nhưng không tốt cho việc cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ. Giờ xuất hành tốt nhất trong ngày là giờ Tý, giờ Sửu và giờ Ngọ.

Bài viết liên quan